Xem ngày tốt xấu tháng 11 năm 2023

Thứ Tư
1
Tháng 11
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Tư - 1/11/2023, Âm lịch: 18/9/2023, Ngày: Quý Hợi, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần
  • Nên: Cúng tế, san đường
  • Tránh: Chữa bệnh, động thổ, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Thứ Năm
2
Tháng 11
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Năm - 2/11/2023, Âm lịch: 19/9/2023, Ngày: Giáp Tý, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
  • Nên: Cúng tế, san đường, sửa tường, dỡ nhà
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Thứ Sáu
3
Tháng 11
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 3/11/2023, Âm lịch: 20/9/2023, Ngày: Ất Sửu, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu,
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Thứ bảy
4
Tháng 11
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ bảy - 4/11/2023, Âm lịch: 21/9/2023, Ngày: Bính Dần, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Tránh: Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ, san đường
  • Xuất hành: Ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Chủ Nhật
5
Tháng 11
Ngày xấu
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 5/11/2023, Âm lịch: 22/9/2023, Ngày: Đinh Mão, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Thứ Hai
6
Tháng 11
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Hai - 6/11/2023, Âm lịch: 23/9/2023, Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Thứ Ba
7
Tháng 11
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Ba - 7/11/2023, Âm lịch: 24/9/2023, Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân
  • Nên: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Thứ Tư
8
Tháng 11
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Tư - 8/11/2023, Âm lịch: 25/9/2023, Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Chữa bệnh, thẩm mỹ
  • Xuất hành: Ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Thứ Năm
9
Tháng 11
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Năm - 9/11/2023, Âm lịch: 26/9/2023, Ngày: Tân Mùi, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ
  • Xuất hành: Ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Thứ Sáu
10
Tháng 11
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 10/11/2023, Âm lịch: 27/9/2023, Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ
  • Nên: Giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Thứ bảy
11
Tháng 11
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ bảy - 11/11/2023, Âm lịch: 28/9/2023, Ngày: Quý Dậu, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Nên: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh
  • Xuất hành: Ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Chủ Nhật
12
Tháng 11
Ngày xấu
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 12/11/2023, Âm lịch: 29/9/2023, Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
  • Nên: Cúng tế, giải trừ, san đường, sửa tường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Thứ Hai
13
Tháng 11
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Hai - 13/11/2023, Âm lịch: 1/10/2023, Ngày: Ất Hợi, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần
  • Nên: Cúng tế, giải trừ
  • Tránh: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất
  • Xuất hành: Ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Thứ Ba
14
Tháng 11
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Ba - 14/11/2023, Âm lịch: 2/10/2023, Ngày: Bính Tý, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
  • Nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự
  • Xuất hành: Ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Thứ Tư
15
Tháng 11
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Tư - 15/11/2023, Âm lịch: 3/10/2023, Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu,
  • Nên: Cúng tế, san đường, sửa tường, dỡ nhà
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Thứ Năm
16
Tháng 11
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Năm - 16/11/2023, Âm lịch: 4/10/2023, Ngày: Mậu Dần, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi
  • Nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
  • Tránh: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất
  • Xuất hành: Ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Thứ Sáu
17
Tháng 11
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 17/11/2023, Âm lịch: 5/10/2023, Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
  • Tránh: Chữa bệnh, thẩm mỹ
  • Xuất hành: Ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Thứ bảy
18
Tháng 11
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ bảy - 18/11/2023, Âm lịch: 6/10/2023, Ngày: Canh Thìn, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, an táng, cải táng
  • Tránh: Xuất hành, động thổ, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất
  • Xuất hành: Ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Chủ Nhật
19
Tháng 11
Ngày xấu
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 19/11/2023, Âm lịch: 7/10/2023, Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân
  • Nên: Cúng tế, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Thứ Hai
20
Tháng 11
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Hai - 20/11/2023, Âm lịch: 8/10/2023, Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi
  • Nên: Cúng tế, họp mặt, san đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Thứ Ba
21
Tháng 11
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Ba - 21/11/2023, Âm lịch: 9/10/2023, Ngày: Quý Mùi, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ
  • Xuất hành: Ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Thứ Tư
22
Tháng 11
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Tư - 22/11/2023, Âm lịch: 10/10/2023, Ngày: Giáp Thân, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Chữa bệnh, mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Thứ Năm
23
Tháng 11
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Năm - 23/11/2023, Âm lịch: 11/10/2023, Ngày: Ất Dậu, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Tránh: Họp mặt, chữa bệnh, thẩm mỹ
  • Xuất hành: Ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Thứ Sáu
24
Tháng 11
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 24/11/2023, Âm lịch: 12/10/2023, Ngày: Bính Tuất, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Thứ bảy
25
Tháng 11
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ bảy - 25/11/2023, Âm lịch: 13/10/2023, Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần
  • Nên: Cúng tế, giải trừ
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Chủ Nhật
26
Tháng 11
Ngày xấu
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 26/11/2023, Âm lịch: 14/10/2023, Ngày: Mậu Tý, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
  • Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Thứ Hai
27
Tháng 11
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Hai - 27/11/2023, Âm lịch: 15/10/2023, Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu,
  • Nên: Cúng tế, giải trừ, giao dịch, ạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ
  • Xuất hành: Ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Thứ Ba
28
Tháng 11
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Ba - 28/11/2023, Âm lịch: 16/10/2023, Ngày: Canh Dần, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi
  • Nên: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh
  • Xuất hành: Ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Thứ Tư
29
Tháng 11
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Tư - 29/11/2023, Âm lịch: 17/10/2023, Ngày: Tân Mão, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất
  • Nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ
  • Xuất hành: Ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Thứ Năm
30
Tháng 11
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Năm - 30/11/2023, Âm lịch: 18/10/2023, Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
  • Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Chia sẻ
Game Slot Đổi Thưởng xổ số siêu tốc mới nhất Xổ Số Siêu Tốc GAME SLOT Nổ Hũ XỔ SỐ SIÊU HOT VN Game Slot Nổ Hũ Top 10 Loại Game Hot Game giành cho người mới Trò chơi game siêu hot Các trò chơi nổi bật Top 10 nhà cái hot Casino Uy Tín Nhất 2023 Trò chơi đáng chơi nhất Tựa Game Mới Nhất 2023 Top game casino uy tín Top game hot nhất Lindartdesign jeaniecLaire frentedeLmar boteLLaiquiLes ags-chauffage ahnLabwaLLet ingmarsannes i-cognodifusion designwebsanmiguel 19designstudio krockstarz lady-katrina artschooldismissed sjvbt eletrosan petonicpets thaigogotour ipad-receptionist bukatsudou dogmasutra kadeecars dateczechescort lukefeltoncreative tinkypinkyladies reseau-asam lepiano24 ethicaltemplates